
SJC Thiết Lập Đỉnh Mới, Chênh Lệch Vàng Trong Nước và Thế Giới Tiếp Tục Nới Rộng
Ngày viết: 15/08/2025
Phiên giao dịch ngày 14/8 cho thấy sự trái ngược rõ nét giữa thị trường vàng trong nước và quốc tế. Vàng SJC thiết lập mức giá chưa từng có trong lịch sử, phản ánh áp lực cung – cầu nội địa cũng như tâm lý tìm nơi trú ẩn tài sản.

Thị Trường Vàng Ổn Định, Chênh Lệch Vẫn Ở Mức Cao
Trong bối cảnh thị trường vàng quốc tế ổn định, nhà đầu tư trong nước cần cân nhắc kỹ trước khi quyết định mua vào, đặc biệt là khi giá bán ra đang cao hơn giá thế giới đến hơn 4 triệu đồng/lượng. Với mức chênh lệch lớn như hiện tại

Vàng trong nước điều chỉnh giảm, thế giới ổn định giữa căng thẳng địa chính trị
Thị trường vàng toàn cầu không ghi nhận biến động mạnh dù căng thẳng địa chính trị tiếp tục gia tăng. Ngược lại, thị trường trong nước điều chỉnh giảm đồng loạt tại nhiều hệ thống lớn, phản ánh xu hướng điều tiết linh hoạt theo cung cầu và diễn biến quốc tế.

Giá vàng hôm nay 30/05/2025: Vàng lao dốc mạnh
Giá vàng trong nước và thế giới ngày 30/05/2025 đồng loạt giảm sâu, đánh dấu mức thấp nhất trong vòng một tuần trở lại đây. Động thái của tòa án liên bang Mỹ khi ngăn chặn lệnh áp thuế mới từ Tổng thống Donald Trump.

Giá vàng SJC mới nhất hôm nay 16/04: Tăng lên 108 triệu đồng/lượng
Cập nhật giá vàng SJC mới nhất hôm nay 16/04: Giá vàng mới nhất tại Việt Nam tiếp tục tăng mạnh, dao động quanh ngưỡng 108 triệu đồng/lượng. Cùng theo dõi chi tiết giá vàng mới nhất tại các thương hiệu SJC, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, Doji
Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
~ VND/lượng | 13,390,000 | 13,540,000 |
Xem giá vàng thế giới |
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 26,160 | 26,510 |
AUD | 26,160 | 26,510 |
JPY | 26,160 | 26,510 |
SGD | 26,160 | 26,510 |
CNY | 26,160 | 26,510 |
GBP | 26,160 | 26,510 |
HKD | 26,160 | 26,510 |
KRW | 26,160 | 26,510 |
RUB | 26,160 | 26,510 |
CAD | 26,160 | 26,510 |
TWD | 26,160 | 26,510 |
EUR | 26,160 | 26,510 |
Cập nhật lúc 14:06 06-09-2025 Xem tỷ giá hôm nay |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 14:06 06-09-2025 |